Đọc nhanh: 古记儿 (cổ ký nhi). Ý nghĩa là: câu chuyện.
Ý nghĩa của 古记儿 khi là Danh từ
✪ câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古记儿
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 记得 那会儿 他 还是 个 不懂事 的 孩子
- nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古记儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古记儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
古›
记›