Đọc nhanh: 试算表 (thí toán biểu). Ý nghĩa là: Bảng cân đối thử.
Ý nghĩa của 试算表 khi là Danh từ
✪ Bảng cân đối thử
通过总分类账户本期发生额和余额对照表,除可验算全部总分类账户发生额及期末余额是否平衡外,还可一般地了解该期间经济活动和预算执行的概况;另外,该表提供的数据通过必要的计算和调整,也可作为编制会计报表的重要依据。实际工作中,有时在试算表中只列示账户的期末余额,称为“差额试算表”或“账户余额”试算表,或只列示账户的本期发生额,称为“本期发生额试算表”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试算表
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试算表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试算表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
表›
试›