Đọc nhanh: 访贫问苦 (phỏng bần vấn khổ). Ý nghĩa là: thăm nghèo hỏi khổ.
Ý nghĩa của 访贫问苦 khi là Thành ngữ
✪ thăm nghèo hỏi khổ
有目的地去贫苦户家里访问,了解他们的生活疾苦和对工作的意见等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访贫问苦
- 家境 贫苦
- gia cảnh nghèo khó.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 迂道 访问
- phỏng vấn vòng vo
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 组团 出国访问
- Tổ chức thành đoàn đi nước ngoài viếng thăm.
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 这个 问题 苦恼 了 我
- Vấn đề này đã làm khổ tôi.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 你 必须 登录 才能 访问
- Bạn phải đăng nhập để truy cập.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 其他 操作系统 则 无法访问
- Các hệ điều hành khác không thể thao tác được.
- 我 访问 了 这座 英雄 的 城市
- Tôi đã đến thăm thành phố anh hùng này.
- 我们 需要 访问 数据库
- Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 他 率领 着 一个 访问团 出国 了
- Anh ấy dẫn đầu đoàn viếng thăm đi ra nước ngoài.
- 记者 访问 了 这位 科学家
- Phóng viên đã phỏng vấn nhà khoa học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 访贫问苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 访贫问苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苦›
访›
贫›
问›