核讹诈 hé'ézhà

Từ hán việt: 【hạch ngoa trá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核讹诈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch ngoa trá). Ý nghĩa là: đe doạ vũ khí hạt nhân; đe doạ hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核讹诈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核讹诈 khi là Danh từ

đe doạ vũ khí hạt nhân; đe doạ hạt nhân

凭借拥有的核武器进行威胁恫吓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核讹诈

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - 核装置 hézhuāngzhì

    - Trang bị vũ khí hạt nhân.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - 兵不厌诈 bīngbùyànzhà

    - việc binh không ngại dối trá

  • - 这个 zhègè 诈骗 zhàpiàn 案件 ànjiàn 正在 zhèngzài 调查 diàochá zhōng

    - Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.

  • - 而是 érshì 诈欺 zhàqī

    - Nó làm cho nó trở thành trọng tội gian lận.

  • - 德州 dézhōu yóu 宝宝 bǎobǎo 欺诈 qīzhà shù

    - Con dầu Texas?

  • - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • - 听说 tīngshuō 核桃 hétáo āo hěn 美丽 měilì

    - Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • - 小心 xiǎoxīn bèi rén 讹诈 ézhà 钱财 qiáncái

    - Hãy cẩn thận với những lừa bịp người tống tiền.

  • - 核讹诈 héézhà

    - mối đe doạ vũ khí hạt nhân

  • - 遭到 zāodào 恶意 èyì 讹诈 ézhà

    - Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.

  • - 别想 biéxiǎng duì 进行 jìnxíng 讹诈 ézhà

    - Đừng có hòng lừa gạt tôi.

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核讹诈

Hình ảnh minh họa cho từ 核讹诈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核讹诈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:丶フノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XIVOP (重戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trá
    • Nét bút:丶フノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOS (戈女人尸)
    • Bảng mã:U+8BC8
    • Tần suất sử dụng:Cao