Đọc nhanh: 许信良 (hứa tín lương). Ý nghĩa là: Hsu Hsin-liang (1941-), chính trị gia Đài Loan.
Ý nghĩa của 许信良 khi là Danh từ
✪ Hsu Hsin-liang (1941-), chính trị gia Đài Loan
Hsu Hsin-liang (1941-), Taiwanese politician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许信良
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 她 最近 开始 信佛
- Cô ấy gần đây bắt đầu tin Phật giáo.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 保持良好 的 信誉 非常 重要
- Giữ gìn danh tiếng tốt là rất quan trọng.
- 信任 是 良好 关系 的 保证
- Niềm tin là sự bảo đảm cho mối quan hệ tốt đẹp.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 这家 公司 的 信誉 良好
- Công ty này có một danh tiếng tốt.
- 许多 人 信仰 宗教
- Nhiều người tin theo tôn giáo.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许信良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许信良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
良›
许›