讲解员 jiǎngjiě yuán

Từ hán việt: 【giảng giải viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲解员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng giải viên). Ý nghĩa là: người hướng dẫn (giới thiệu nội dung triển lãm cho quan khách), hướng đạo; người hướng đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲解员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲解员 khi là Danh từ

người hướng dẫn (giới thiệu nội dung triển lãm cho quan khách)

为参观者解说展览内容的人

hướng đạo; người hướng đạo

导游者,向导

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲解员

  • - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • - 讲解 jiǎngjiě 范文 fànwén

    - giảng giải bài văn mẫu

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • - de 讲解 jiǎngjiě hěn 透辟 tòupì

    - anh ấy giảng giải rất thấu đáo.

  • - 讲解员 jiǎngjiěyuán wèi 游客 yóukè 讲解 jiǎngjiě 景点 jǐngdiǎn

    - Hướng dẫn viên giới thiệu các điểm tham quan cho du khách.

  • - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě 真菌 zhēnjūn jiè de 知识 zhīshí

    - Thầy giáo giải thích kiến thức của giới nấm.

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 讲课人 jiǎngkèrén 继续 jìxù 解释 jiěshì shuō 民法 mínfǎ 刑法 xíngfǎ shì 不同 bùtóng de

    - Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.

  • - 老师 lǎoshī 提供 tígōng le 详细 xiángxì de 讲解 jiǎngjiě

    - Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.

  • - 这次 zhècì 动员大会 dòngyuándàhuì yóu 主讲 zhǔjiǎng

    - đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.

  • - 这个 zhègè 委员会 wěiyuánhuì 已经 yǐjīng 解散 jiěsàn

    - Ủy ban này đã giải tán.

  • - 逐字逐句 zhúzìzhújù 仔细 zǐxì 讲解 jiǎngjiě

    - giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ

  • - 这个 zhègè 课程 kèchéng 讲解 jiǎngjiě 法律常识 fǎlǜchángshí

    - Khóa học này giải thích kiến thức pháp luật.

  • - 抽空 chōukōng gěi 我们 wǒmen 讲解 jiǎngjiě 计划 jìhuà

    - Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.

  • - 讲解员 jiǎngjiěyuán gěi 观众 guānzhòng 解说 jiěshuō 新式 xīnshì 拖拉机 tuōlājī de 构造 gòuzào 效能 xiàonéng

    - người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.

  • - 指着 zhǐzhe 模型 móxíng gěi 大家 dàjiā 讲解 jiǎngjiě

    - anh ấy chỉ vào mô hình giải thích cho mọi người.

  • - 导游小姐 dǎoyóuxiǎojie 耐心 nàixīn 讲解 jiǎngjiě

    - Cô hướng dẫn viên kiên nhẫn giải thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲解员

Hình ảnh minh họa cho từ 讲解员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲解员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa