Đọc nhanh: 讲价儿 (giảng giá nhi). Ý nghĩa là: trả giá.
Ý nghĩa của 讲价儿 khi là Động từ
✪ trả giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲价儿
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 讲价 儿
- mặc cả giá.
- 单篇 儿 讲义
- bài giảng đơn lẻ.
- 这 主儿 真 不讲理
- con người này thật không biết phải trái.
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 他们 正在 讲价钱
- Họ đang thương lượng giá cả.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 初 上 讲台 , 她 有点儿 犯憷
- lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲价儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲价儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
儿›
讲›