记过 jìguò

Từ hán việt: 【ký quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký quá). Ý nghĩa là: ghi tội; ghi lỗi, Ghi Lỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记过 khi là Động từ

ghi tội; ghi lỗi

登记过失,作为一种处分

Ghi Lỗi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记过

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 古籍 gǔjí 记载 jìzǎi 过往 guòwǎng 兴衰 xīngshuāi

    - Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.

  • - 铭文 míngwén 记录 jìlù zhe 过往 guòwǎng

    - Chữ khắc ghi lại quá khứ.

  • - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • - 记得 jìde 我们 wǒmen 见过面 jiànguòmiàn

    - Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.

  • - 记错 jìcuò le 不曾 bùcéng shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Bạn nhớ nhầm, tôi chưa bao giờ nói một điều như vậy.

  • - 这些年来 zhèxiēniánlái 何曾 hézēng 忘记 wàngjì guò 家乡 jiāxiāng de 一草一木 yīcǎoyīmù

    - mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?

  • - 听说 tīngshuō guò 中国 zhōngguó de 小说 xiǎoshuō 西游记 xīyóujì ma

    - Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?

  • - 依约 yīyuē 记得 jìde 过去 guòqù de shì

    - Lờ mờ nhớ về chuyện quá khứ.

  • - 记得 jìde 提过 tíguò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi nhớ bạn đã đề cập đến việc này.

  • - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • - 十几年 shíjǐnián 过去 guòqù le 这件 zhèjiàn shì zài 人们 rénmen de 记忆里 jìyìlǐ 已经 yǐjīng 淡漠 dànmò le

    - mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.

  • - 我读 wǒdú guò 一篇 yīpiān 当时 dāngshí 写下 xiěxià de 记载 jìzǎi

    - Tôi đã đọc qua bài ghi chép viết lúc ấy.

  • - 记得 jìde shuō guò 这话 zhèhuà

    - Tôi nhớ anh ấy đã nói điều này

  • - 学习 xuéxí shì 一种 yīzhǒng 复杂 fùzá de 记忆 jìyì 过程 guòchéng

    - Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 决不会 juébúhuì 忘记 wàngjì 今天 jīntiān de 胜利 shènglì shì 经过 jīngguò 艰苦 jiānkǔ de 斗争 dòuzhēng 得来 delái de

    - chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.

  • - zài 就要 jiùyào 自己 zìjǐ 曾经 céngjīng 一闪而过 yīshǎnérguò de 想法 xiǎngfǎ 忘记 wàngjì de 时候 shíhou

    - Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记过

Hình ảnh minh họa cho từ 记过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao