Đọc nhanh: 记功 (ký công). Ý nghĩa là: ghi công; lập công. Ví dụ : - 记功一次。 ghi công một lần.
Ý nghĩa của 记功 khi là Động từ
✪ ghi công; lập công
登记功绩,表示奖励
- 记功 一次
- ghi công một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记功
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 做 功德
- làm công quả
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 记功 一次
- ghi công một lần.
- 记一 大功
- ghi công lớn.
- 记一 大功
- ghi công lớn; lập công lớn
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 那碑 记载 着 功勋
- Bia đá đó ghi chép công lao.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
记›