Đọc nhanh: 记要 (ký yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt. Ví dụ : - 新闻记要。 tin tóm tắt.. - 会谈记要。 tóm tắt cuộc hội đàm.
Ý nghĩa của 记要 khi là Danh từ
✪ kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt
记录要点的文字
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 会谈记要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记要
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 步骤 要 详细 记录
- Các bước cần được ghi chép chi tiết.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 会谈记要
- tóm tắt cuộc hội đàm.
- 新闻 记 要
- tin tóm tắt.
- 记者证 很 重要
- Thẻ nhà báo rất quan trọng.
- 你们 要 记住 会话
- Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.
- 需要 板书 的 地方 , 在 备课 时 都 作 了 记号
- những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 我 需要 抄 他 的 笔记
- Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 我要 记 在 每日 报告 上
- Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi
- 要 记录 缺勤 和 出勤 的 人
- Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm要›
记›