记要 jì yào

Từ hán việt: 【ký yếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记要" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký yếu). Ý nghĩa là: kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt. Ví dụ : - 。 tin tóm tắt.. - 。 tóm tắt cuộc hội đàm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记要 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记要 khi là Danh từ

kỷ yếu; tóm tắt; ghi tóm tắt

记录要点的文字

Ví dụ:
  • - 新闻 xīnwén yào

    - tin tóm tắt.

  • - 会谈记要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记要

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 步骤 bùzhòu yào 详细 xiángxì 记录 jìlù

    - Các bước cần được ghi chép chi tiết.

  • - 语法 yǔfǎ 知识 zhīshí yào 牢记 láojì

    - Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.

  • - 道德 dàodé 训要 xùnyào 时刻 shíkè 牢记 láojì

    - Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 祖先 zǔxiān de 教诲 jiàohuì

    - Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.

  • - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • - 会谈记要 huìtánjìyào

    - tóm tắt cuộc hội đàm.

  • - 新闻 xīnwén yào

    - tin tóm tắt.

  • - 记者证 jìzhězhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Thẻ nhà báo rất quan trọng.

  • - 你们 nǐmen yào 记住 jìzhu 会话 huìhuà

    - Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 需要 xūyào chāo de 笔记 bǐjì

    - Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.

  • - 诉讼 sùsòng 记录 jìlù 法律 fǎlǜ 案件 ànjiàn zhōng 法庭 fǎtíng 诉讼 sùsòng 程序 chéngxù de 简要 jiǎnyào 记录 jìlù

    - Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.

  • - 我要 wǒyào zài 每日 měirì 报告 bàogào shàng

    - Điều này sẽ phải được đưa vào báo cáo hàng ngày của tôi

  • - yào 记录 jìlù 缺勤 quēqín 出勤 chūqín de rén

    - Cần phải ghi chép người nghỉ làm và người đi làm.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Đừng quên mang theo chìa khóa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记要

Hình ảnh minh họa cho từ 记要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao