Hán tự: 讪
Đọc nhanh: 讪 (san.sán). Ý nghĩa là: mỉa mai, ngượng ngập. Ví dụ : - 讪笑。 cười mỉa mai.. - 脸上发讪。 trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
Ý nghĩa của 讪 khi là Động từ
✪ mỉa mai
讥讽
- 讪笑
- cười mỉa mai.
✪ ngượng ngập
难为情的样子
- 脸上 发讪
- trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讪
- 讪笑
- cười mỉa mai.
- 男生 试图 和 她 搭讪
- Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.
- 脸上 发讪
- trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 我 从不 主动 与 别人 搭讪
- Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.
- 有人 在 公园 跟 我 搭讪
- Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.
- 他 总是 喜欢 在 街上 搭讪
- Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讪›