Đọc nhanh: 讪脸 (san kiểm). Ý nghĩa là: xấu hổ; ngượng ngùng (trẻ con trước mặt người lớn).
Ý nghĩa của 讪脸 khi là Động từ
✪ xấu hổ; ngượng ngùng (trẻ con trước mặt người lớn)
小孩子在大人面前嬉皮笑脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讪脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 她 擦 脸
- Cô ấy lau mặt.
- 他 脸 冻僵 了
- Mặt anh ấy lạnh cóng.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 脸上 发讪
- trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讪脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讪脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
讪›