颁禽 bān qín

Từ hán việt: 【ban cầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颁禽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban cầm). Ý nghĩa là: Hằng năm; vua đi săn được các loài cầm thú về tới triều; chia cho các quan gọi là ban cầm. Chỉ sự thương yêu của vua đối với bề tôi..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颁禽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颁禽 khi là Danh từ

Hằng năm; vua đi săn được các loài cầm thú về tới triều; chia cho các quan gọi là ban cầm. Chỉ sự thương yêu của vua đối với bề tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁禽

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim thú

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 画眉 huàméi shì 一种 yīzhǒng xiǎo 鸣禽 míngqín

    - Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.

  • - 他们 tāmen zài 颁发 bānfā 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Ra chỉ thị.

  • - 农民 nóngmín 培育 péiyù 健康 jiànkāng de 家禽 jiāqín

    - Nông dân nuôi dưỡng gia cầm khỏe mạnh.

  • - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • - 颁布 bānbù 出版法 chūbǎnfǎ

    - ban hành luật xuất bản

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - chim quý thú lạ

  • - de 双臂 shuāngbì shàng dōu yǒu bèi 家禽 jiāqín 感染 gǎnrǎn de 痕迹 hénjì

    - Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.

  • - 衣冠禽兽 yìguānqínshòu

    - đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.

  • - 禽兽行为 qínshòuxíngwéi

    - hành vi của loài cầm thú.

  • - 飞禽走兽 fēiqínzǒushòu

    - chim bay thú chạy.

  • - 这个 zhègè 禽兽不如 qínshòubùrú de 家伙 jiāhuo

    - mày còn không bằng cầm thú.

  • - 动物园 dòngwùyuán yǒu 很多 hěnduō 珍禽异兽 zhēnqínyìshòu

    - Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.

  • - 禽类 qínlèi 繁多 fánduō

    - Loài cầm thú rất nhiều.

  • - 政府 zhèngfǔ 颁发 bānfā 指示 zhǐshì

    - Chính phủ ban hành chỉ thị.

  • - 这种 zhèzhǒng 家禽 jiāqín hěn 容易 róngyì 照顾 zhàogu

    - Loại gia cầm này dễ chăm sóc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颁禽

Hình ảnh minh họa cho từ 颁禽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颁禽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
    • Bảng mã:U+79BD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Fén
    • Âm hán việt: Ban , Phân
    • Nét bút:ノ丶フノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CHMBO (金竹一月人)
    • Bảng mã:U+9881
    • Tần suất sử dụng:Cao