Đọc nhanh: 计时赛 (kế thì tái). Ý nghĩa là: cạnh tranh với đồng hồ, thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp), cuộc đua hẹn giờ.
Ý nghĩa của 计时赛 khi là Danh từ
✪ cạnh tranh với đồng hồ
competition against the clock
✪ thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp)
time trial (e.g. in cycle race)
✪ cuộc đua hẹn giờ
timed race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时赛
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 倒数 计时
- đếm ngược thời gian
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 倒计时 怎么样
- Làm thế nào về một đếm ngược?
- 这 设计 很洋 很 时尚
- Thiết kế này rất hiện đại và thời thượng.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 计划 得 改一改 , 彼一时 此一时
- Kế hoạch phải thay đổi, thời thế đã khác rồi.
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 古人 用点 来 计算 时间
- Người xưa dùng điểm để tính thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计时赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计时赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
计›
赛›