Đọc nhanh: 计算数学 (kế toán số học). Ý nghĩa là: toán học tính toán, toán học số.
Ý nghĩa của 计算数学 khi là Danh từ
✪ toán học tính toán
computational mathematics
✪ toán học số
numerical mathematics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算数学
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 学会 了 才 算数
- học đến khi biết mới thôi.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 筹策 用于 数学计算
- Cái sách dùng để tính toán số học.
- 我 需要 计算 这个 数目
- Tôi cần phải tính toán con số này.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计算数学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算数学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
数›
算›
计›