计算数学 jìsuàn shùxué

Từ hán việt: 【kế toán số học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计算数学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế toán số học). Ý nghĩa là: toán học tính toán, toán học số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计算数学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计算数学 khi là Danh từ

toán học tính toán

computational mathematics

toán học số

numerical mathematics

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算数学

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 计算 jìsuàn 产值 chǎnzhí

    - tính toán giá trị sản lượng.

  • - 计算 jìsuàn 人数 rénshù

    - tính toán số người.

  • - cāo 胜算 shèngsuàn yòng 妙计 miàojì

    - nắm mẹo thắng, dùng kế hay.

  • - 数据 shùjù 计算 jìsuàn 无差 wúchà

    - Tính toán dữ liệu không có sai sót.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 说话 shuōhuà yào 算数 suànshù 不能 bùnéng 翻悔 fānhuǐ

    - đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.

  • - 我们 wǒmen néng yòng 半径 bànjìng 计算 jìsuàn 出圆 chūyuán de 面积 miànjī

    - Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.

  • - yào xiǎng 数据 shùjù 统计 tǒngjì hěn 准确 zhǔnquè 需要 xūyào gèng 先进 xiānjìn de 技术支持 jìshùzhīchí

    - Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 数学课 shùxuékè

    - Tôi thích nhất môn Toán.

  • - 优秀 yōuxiù de 英文 yīngwén 儿童文学 értóngwénxué 不计其数 bùjìqíshù

    - Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 计算 jìsuàn 数儿 shùér

    - Họ đang tính toán các con số.

  • - 严格 yángé 地说 dìshuō 一种 yīzhǒng 数学 shùxué huò 逻辑 luójí 运算符 yùnsuànfú

    - Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.

  • - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • - 学会 xuéhuì le cái 算数 suànshù

    - học đến khi biết mới thôi.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng de 计算机 jìsuànjī 大多数 dàduōshù shì 数字 shùzì 计算机 jìsuànjī

    - Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.

  • - 筹策 chóucè 用于 yòngyú 数学计算 shùxuéjìsuàn

    - Cái sách dùng để tính toán số học.

  • - 需要 xūyào 计算 jìsuàn 这个 zhègè 数目 shùmù

    - Tôi cần phải tính toán con số này.

  • - 今天 jīntiān de 课题 kètí shì 数学 shùxué 运算 yùnsuàn

    - Chủ đề hôm nay là các phép toán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计算数学

Hình ảnh minh họa cho từ 计算数学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算数学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao