Đọc nhanh: 言声儿 (ngôn thanh nhi). Ý nghĩa là: nói chuyện.
Ý nghĩa của 言声儿 khi là Động từ
✪ nói chuyện
说话;吭声儿;不言一声儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言声儿
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 落水 儿童 大声 呼救
- đứa bé rơi xuống nước lên tiếng kêu cứu.
- 大 点儿 声 , 大家 听不见
- Nói to hơn chút, mọi người không nghe thấy.
- 我 常见 鸟儿 叫声
- Tôi thường nghe tiếng chim kêu.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 能 不能 大 点儿 声 ?
- Có thể nói to hơn chút không?
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 王宫 发言人 刚 宣布 了 一项 声明
- Người phát ngôn của cung điện vừa công bố một tuyên bố.
- 你 能 大声 一点儿 吗 ?
- Bạn có thể nói to hơn một chút không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言声儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言声儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
声›
言›