Đọc nhanh: 规定余额 (quy định dư ngạch). Ý nghĩa là: Yêu cầu số dư.
Ý nghĩa của 规定余额 khi là Danh từ
✪ Yêu cầu số dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规定余额
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 规定 时间 为 两个 小时
- Thời gian quy định là hai giờ.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 非 公司 的 规定
- Anh ấy vi phạm quy định của công ty.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 公司 规定 每天 工作 八小时
- Công ty quy định làm việc 8 tiếng một ngày.
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 规定 率 皆 如此 无例外
- Quy định đại khái là như vậy không có ngoại lệ.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规定余额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规定余额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
定›
规›
额›