Đọc nhanh: 见长 (kiến trưởng). Ý nghĩa là: sở trường; giỏi về; thạo về; có năng khiếu về. Ví dụ : - 他以音乐见长。 anh ấy giỏi về âm nhạc.
Ý nghĩa của 见长 khi là Động từ
✪ sở trường; giỏi về; thạo về; có năng khiếu về
在某方面显出来有特长
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见长
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 他 以 音乐 见长
- anh ấy giỏi về âm nhạc.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 这 孩子 一年 不见 , 竟长 得 这么 高 了
- mới một năm không gặp mà thằng bé này đã lớn thế này rồi
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 汤姆 长胡子 了 我们 上次 见到 他 时 还 没长 呢
- Tom đã có râu dài rồi, lần cuối chúng ta gặp anh ấy thì anh ấy vẫn chưa có râu.
- 长者 的 意见 很 重要
- Ý kiến của trưởng lão rất quan trọng.
- 她 很 尊重 长者 的 意见
- Cô ấy rất tôn trọng ý kiến của người lớn tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm见›
长›