Từ hán việt: 【mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mịch). Ý nghĩa là: mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch . ◇Trần Nhân Tông : Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ (Nguyệt ) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mạch; như "thọc mạch (tìm dò)" mích; như "xích mích" mịch; như "mịch cú (tìm câu thơ)" (Động) § Cũng như mịch 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覔

Hình ảnh minh họa cho từ 覔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ