lǎn

Từ hán việt: 【lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãm). Ý nghĩa là: lãm; như "triển lãm; thưởng lãm" lóm; như "má lóm; cái lóm" lởm; như "lởm chởm" nỡm; như "đồ nỡm; nỡm nào" Tục dùng như chữ lãm ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lãm; như "triển lãm; thưởng lãm" lóm; như "má lóm; cái lóm" lởm; như "lởm chởm" nỡm; như "đồ nỡm; nỡm nào" Tục dùng như chữ lãm 覽.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覧

Hình ảnh minh họa cho từ 覧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ