Đọc nhanh: 覆铜薄层压板 (phú đồng bạc tằng áp bản). Ý nghĩa là: Tấm đồng phủ dẻo (copper clad laminate).
Ý nghĩa của 覆铜薄层压板 khi là Danh từ
✪ Tấm đồng phủ dẻo (copper clad laminate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆铜薄层压板
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 我 的 舱位 在 E 层 甲板
- Chỗ của tôi nằm ở tầng E.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 道路 被覆 上 了 一层 灰尘
- Con đường phủ một lớp bụi.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 那幅 画上 覆盖 着 一层 绢
- Bức tranh đó được phủ một lớp lụa tơ.
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆铜薄层压板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆铜薄层压板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
层›
板›
薄›
覆›
铜›