Đọc nhanh: 要加牛奶 (yếu gia ngưu nãi). Ý nghĩa là: màu trắng (của trà, cà phê, v.v.), với sữa.
Ý nghĩa của 要加牛奶 khi là Danh từ
✪ màu trắng (của trà, cà phê, v.v.)
white (of tea, coffee etc)
✪ với sữa
with milk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要加牛奶
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 我要 去 我 奶奶家 !
- Tôi muốn đến nhà bà nội!
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 我们 要 加强 安全 保障
- Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.
- 科研 基金 要 增加
- Quỹ nghiên cứu khoa học cần tăng thêm.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 我们 需要 加强 沟通
- Chúng ta cần phải tăng cường sự trao đổi.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 奶茶 的 主要 成分 是 牛奶 和 茶
- Thành phần chính của trà sữa là sữa và trà.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 牛奶 加热 后 会 凝固
- Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.
- 对 了 , 我们 还 需要 买 牛奶
- À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要加牛奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要加牛奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
奶›
牛›
要›