Đọc nhanh: 西蒙风 (tây mông phong). Ý nghĩa là: gió sa mạc.
Ý nghĩa của 西蒙风 khi là Danh từ
✪ gió sa mạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西蒙风
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 西藏 的 风景 很 美
- Cảnh sắc ở Tây Tạng rất đẹp.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 而 你 却 跑 去 西藏 找 了 个 蒙古大夫
- Thay vào đó bạn đi lang thang ở Tây Tạng.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 西北风 呜地 吹 过
- Gió Tây Bắc thổi vù qua.
- 那 你 就要 喝西北风 了
- Vậy cậu phải hít không khí sống rồi
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 西边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh phía tây rất đẹp.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 我 曾经 在 蒙特卡洛 还有 个 西班牙人 男友 呢
- Tôi đã từng có một người Tây Ban Nha ở Monte Carlo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西蒙风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西蒙风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒙›
西›
风›