Đọc nhanh: 西兰花 (tây lan hoa). Ý nghĩa là: Súp lơ xanh, bông cải xanh.
Ý nghĩa của 西兰花 khi là Danh từ
✪ Súp lơ xanh, bông cải xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西兰花
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 奥克兰 是 一座 新西兰 的 城市
- Auckland là một thành phố ở New Zealand.
- 窗前 有 兰花
- Trước cửa sổ có hoa lan.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 陀西 的确 在 苏格兰 场 接受 了
- Doshi có thể đã được huấn luyện bởi Scotland Yard
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 我 弟弟 特别 爱吃西 蓝花
- Em trai tôi rất thích ăn súp lơ xanh
- 她 在 晚礼服 上缀 著 一朵 兰花
- Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
- 花木兰 是 很 有名 的 艺术形象
- Hoa Mộc Lan là hình tượng nghệ thuật có tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西兰花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西兰花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兰›
花›
西›