Đọc nhanh: 褶子了 (triệp tử liễu). Ý nghĩa là: bungle, làm một mớ hỗn độn của cái gì đó, quản lý sai.
Ý nghĩa của 褶子了 khi là Danh từ
✪ bungle
to bungle
✪ làm một mớ hỗn độn của cái gì đó
to make a mess of sth
✪ quản lý sai
to mismanage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褶子了
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褶子了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褶子了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
子›
褶›