Đọc nhanh: 装卸斜面台 (trang tá tà diện thai). Ý nghĩa là: Cầu nâng để chất hàng.
Ý nghĩa của 装卸斜面台 khi là Danh từ
✪ Cầu nâng để chất hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸斜面台
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
- 面向 讲台
- mặt nhìn về diễn đàn.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 舞台 进深 20 多米 , 面宽 2 3.6 米
- Sân khấu có chiều sâu hơn 20 mét và chiều rộng 2-3,6 mét
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 你 的话 能 拿到 台 面上 说 吗
- anh dám công khai nói trước mặt mọi người không?
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装卸斜面台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装卸斜面台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卸›
台›
斜›
装›
面›