Đọc nhanh: 被乘数 (bị thừa số). Ý nghĩa là: số bị nhân (ví dụ: 5x3=15, 5 là số bị nhân).
Ý nghĩa của 被乘数 khi là Danh từ
✪ số bị nhân (ví dụ: 5x3=15, 5 là số bị nhân)
乘法运算中被另一数所乘的数,如5x3=15,其中5是被乘数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被乘数
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被乘数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被乘数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
数›
被›