Đọc nhanh: 袁枚 (viên mai). Ý nghĩa là: Yuan Mei (1716-1798), nhà thơ và nhà phê bình nổi tiếng nhà Thanh, một trong Tam đại nhà thơ thời Càn Long 乾嘉 三 大家.
Ý nghĩa của 袁枚 khi là Danh từ
✪ Yuan Mei (1716-1798), nhà thơ và nhà phê bình nổi tiếng nhà Thanh, một trong Tam đại nhà thơ thời Càn Long 乾嘉 三 大家
Yuan Mei (1716-1798), famous Qing poet and critic, one of Three great poets of the Qianlong era 乾嘉三大家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袁枚
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 倒 袁 ( 世凯 )
- đả đảo Viên Thế Khải
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 那枚 玥 珠 好 美
- Thần châu đó rất đẹp.
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 枚 干 上 有 很多 纹路
- Trên thân cây có rất nhiều đường vân.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 我 有 一枚 硬币
- Tôi có một đồng tiền xu.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 我 有 一枚 圆 的 硬币
- Tôi có một đồng xu.
- 这是 一枚 古老 的 硬币
- Đây là một đồng xu cổ.
- 我 有 一枚 银 戒指
- Tôi có một chiếc nhẫn bạc.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袁枚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袁枚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枚›
袁›