百衲 bǎi nà

Từ hán việt: 【bách nạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百衲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bách nạp). Ý nghĩa là: áo trăm miếng vá; áo nhà sư; ráp kết từ nhiều vật liệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百衲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百衲 khi là Danh từ

áo trăm miếng vá; áo nhà sư; ráp kết từ nhiều vật liệu

本指僧农,后指用多材料集成完整物的方式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百衲

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 百衲衣 bǎinàyī

    - áo vá trăm mảnh.

  • - 百衲本 bǎinàběn

    - tập vở chắp vá.

  • - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百衲

Hình ảnh minh họa cho từ 百衲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百衲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LOB (中人月)
    • Bảng mã:U+8872
    • Tần suất sử dụng:Thấp