Đọc nhanh: 表音法 (biểu âm pháp). Ý nghĩa là: cách ghi phiên âm.
Ý nghĩa của 表音法 khi là Danh từ
✪ cách ghi phiên âm
用书写符号或印刷符号表现某一语言的读音的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表音法
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 的 法语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Pháp của cô ấy rất chuẩn.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 她 表白 了 自己 的 看法
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 她 在 讨论 中 表白 了 看法
- Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.
- 我 无法 表达 自己 的 想法
- Tôi không thể bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 您 会 表达 自己 的 看法 吗 ?
- Bạn sẽ bày tỏ quan điểm của bạn sao?
- 他 很 难 表达 自己 的 想法
- Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 她 努力 把 想法 表达出来
- Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.
- 语法 的 功能 是 表达 意思
- Chức năng của ngữ pháp là biểu đạt ý nghĩa.
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 你 表明 自己 的 看法
- Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表音法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表音法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
表›
音›