Đọc nhanh: 补偏救弊 (bổ thiên cứu tệ). Ý nghĩa là: uốn nắn lệch lạc; sửa chữa sai lầm; uốn nắn; sửa sai.
Ý nghĩa của 补偏救弊 khi là Thành ngữ
✪ uốn nắn lệch lạc; sửa chữa sai lầm; uốn nắn; sửa sai
《汉书·董仲舒传》:"举其偏者以补其弊"指弥补偏差疏漏,纠正缺点错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偏救弊
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 我们 需要 补救 错误
- Chúng ta cần khắc phục sai lầm.
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 我们 需要 补救 这个 问题
- Chúng ta cần khắc phục vấn đề này.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补偏救弊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补偏救弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
弊›
救›
补›