Đọc nhanh: 补充水泵站 (bổ sung thuỷ bơm trạm). Ý nghĩa là: trạm bơm nước bổ xung (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 补充水泵站 khi là Danh từ
✪ trạm bơm nước bổ xung (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充水泵站
- 茶水站
- quán nước.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 补充 维他命
- bổ sung vitamin.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 他 补充 新 知识
- Anh ấy bổ sung kiến thức mới.
- 我们 要 补充 知识
- Chúng ta cần bổ sung kiến thức.
- 请 补充 你 的 意见
- Xin vui lòng thêm ý kiến của bạn.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 水泵 的 噪音 很大
- Âm thanh máy bơm rất lớn.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 要是 水泵 今天 就 运到 , 该 多么 好哇
- nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 水电站 正在 发电
- Nhà máy thủy điện đang phát điện.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补充水泵站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补充水泵站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
水›
泵›
站›
补›