Đọc nhanh: 行政费 (hành chính phí). Ý nghĩa là: chính phí. Ví dụ : - 行政费用。 chi phí hành chính
Ý nghĩa của 行政费 khi là Danh từ
✪ chính phí
- 行政 费用
- chi phí hành chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政费
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 行政 费用
- chi phí hành chính
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 奉行 不结盟 政策
- theo đuổi chính sách không liên kết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 政府 正 奉行 不 干预 政策
- Chính phủ đang thực hiện chính sách không can thiệp.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 有步骤 地 实行 政策
- Thực hiện chính sách theo trình tự.
- 对外 实行 友好 政策
- thực hiện chính sách đối ngoại thân thiện.
- 新 政策 刺激 了 消费
- Chính sách mới đã thúc đẩy tiêu dùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行政费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行政费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
行›
费›