级差地租 jíchā dìzū

Từ hán việt: 【cấp sai địa tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "级差地租" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp sai địa tô). Ý nghĩa là: địa tô cấp sai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 级差地租 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 级差地租 khi là Danh từ

địa tô cấp sai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 级差地租

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 详细 xiángxì 阐发 chǎnfā le 国际主义 guójìzhǔyì duì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng de 意义 yìyì

    - bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.

  • - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • - 工人 gōngrén men 出差 chūchāi 清理 qīnglǐ 工地 gōngdì

    - Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.

  • - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 立地 lìdì 不同 bùtóng 树木 shùmù de 生长 shēngzhǎng jiù yǒu 差异 chāyì

    - đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.

  • - 他们 tāmen le 这块 zhèkuài

    - Họ thuê mảnh đất này.

  • - 打算 dǎsuàn 这块 zhèkuài 出租 chūzū

    - Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 战争 zhànzhēng 升级 shēngjí le

    - Chiến tranh ở khu vực này đã leo thang.

  • - 九天九地 jiǔtiānjiǔdì ( 一个 yígè zài 天上 tiānshàng 一个 yígè zài 地下 dìxià 形容 xíngróng 差别 chābié 极大 jídà )

    - trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.

  • - 差不多 chàbùduō 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Tôi gần đến nơi cần đến rồi.

  • - 销售员 xiāoshòuyuán 之间 zhījiān 存在 cúnzài 级别 jíbié 差异 chāyì

    - không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.

  • - 或许 huòxǔ huì 一字不差 yīzìbùchā 贴出来 tiēchūlái

    - Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.

  • - zhè 几个 jǐgè 地方 dìfāng 不差什么 bùchàshíme 全都 quándōu dào guò

    - hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi

  • - 那个 nàgè 狠心 hěnxīn de 地主 dìzhǔ 不肯 bùkěn gěi 减租 jiǎnzū

    - Chủ nhà tàn nhẫn từ chối giảm tiền thuê nhà cho anh ta.

  • - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

  • - 外地 wàidì 出差 chūchāi le

    - Anh ấy đi công tác ở nơi khác.

  • - duì 销售额 xiāoshòué de 仔细分析 zǐxìfēnxī 显示 xiǎnshì chū 明显 míngxiǎn de 地区 dìqū 差别 chābié

    - Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 级差地租

Hình ảnh minh họa cho từ 级差地租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 级差地租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao