Đọc nhanh: 血管摄影 (huyết quản nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp mạch.
Ý nghĩa của 血管摄影 khi là Danh từ
✪ chụp mạch
angiography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血管摄影
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 摄影 入门
- Sách hướng dẫn chụp ảnh.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 血管硬化
- xơ cứng mạch máu.
- 摄影家 在 帮 我们 摆好 姿势
- Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 我们 去 摄影 展览 参观
- Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 静物 摄影
- chụp ảnh tĩnh vật.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 他 是 摄影师
- Anh ấy là nhiếp ảnh gia.
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血管摄影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血管摄影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
摄›
管›
血›