Đọc nhanh: 蠲除苛政 (quyên trừ hà chính). Ý nghĩa là: để giảm bớt chính quyền áp bức (thành ngữ).
Ý nghĩa của 蠲除苛政 khi là Thành ngữ
✪ để giảm bớt chính quyền áp bức (thành ngữ)
to alleviate oppressive administration (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠲除苛政
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 蠲除
- miễn trừ; trừ bỏ.
- 免除 苛杂
- dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠲除苛政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠲除苛政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
苛›
蠲›
除›