xiē

Từ hán việt: 【hạt.hiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạt.hiết). Ý nghĩa là: con bọ cạp. Ví dụ : - 。 Đuôi con bọ cạp có độc.. - 。 Ở đây có một con bọ cạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con bọ cạp

蝎子

Ví dụ:
  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhǐ 蝎子 xiēzi

    - Ở đây có một con bọ cạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - xīn 毒如蛇蝎 dúrúshéxiē

    - lòng dạ độc ác như rắn rết.

  • - 蝎子 xiēzi de 长尾巴 chángwěibā 上长 shàngzhǎng zhe 一个 yígè 有毒 yǒudú de 蛰针 zhézhēn

    - Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.

  • - 蝎子 xiēzi 有毒 yǒudú

    - bò cạp có độc.

  • - 蝎子 xiēzi 爬进 pájìn le 墙缝 qiángfèng

    - Bọ cạp bò vào khe tường rồi.

  • - 天蝎座 tiānxiēzuò shì 有仇必报 yǒuchóubìbào de zhēn 小人 xiǎorén

    - Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo

  • - 这个 zhègè 女人 nǚrén 自己 zìjǐ de 孩子 háizi 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng hǎo 一副 yīfù 蛇蝎心肠 shéxiēxīncháng

    - Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!

  • - 刚才 gāngcái 看见 kànjiàn de 不是 búshì 蝎子 xiēzi shì 眼岔 yǎnchà le

    - vừa nhìn thấy không phải là con bò cạp, tôi đã nhìn nhầm rồi.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhǐ 蝎子 xiēzi

    - Ở đây có một con bọ cạp.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蝎

Hình ảnh minh họa cho từ 蝎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
    • Pinyin: Hé , Xiē
    • Âm hán việt: Hiết , Hạt , Yết
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIAPV (中戈日心女)
    • Bảng mã:U+874E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình