Hán tự: 蜜
Đọc nhanh: 蜜 (mật). Ý nghĩa là: mật ong, mật (giống như mật ong), ngọt; ngọt ngào; đường mật. Ví dụ : - 蜂蜜真的很甜。 Mật ong thật sự rất ngọt.. - 尝尝这瓶蜂蜜。 Thưởng thức chai mật ong này.. - 这糖蜜真香甜。 Mật đường này rất thơm ngọt.
Ý nghĩa của 蜜 khi là Danh từ
✪ mật ong
蜂蜜; 象蜂蜜的东西
- 蜂蜜 真的 很甜
- Mật ong thật sự rất ngọt.
- 尝尝 这瓶 蜂蜜
- Thưởng thức chai mật ong này.
✪ mật (giống như mật ong)
蜜(像蜂蜜一样: 糖蜜)
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 我 喜欢 这种 糖蜜
- Tôi thích loại mật đường này.
Ý nghĩa của 蜜 khi là Tính từ
✪ ngọt; ngọt ngào; đường mật
甜美
- 把 甜言蜜语 倒进 你 的 耳朵 里
- Rót mật ngọt vào tai em.
- 你 笑 得 很 甜蜜
- Em cười rất ngọt ngào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜜
✪ 像 + 抹了/吃了 + 蜜 + 一样/似的
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜜
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 他们 正在 甜蜜 地 恋爱
- Họ đang yêu nhau một cách ngọt ngào.
- 我们 经历 了 一段 甜蜜 的 恋爱
- Chúng tôi đã trải qua một mối tình ngọt ngào.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 她 做 了 蜂蜜 蛋糕
- Cô ấy đã làm bánh mật ong.
- 他 送给 我 一罐 蜂蜜
- Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.
- 这是 一群 蜜蜂
- Đây là một đàn ong.
- 她 情愿 玩玩 蜜蜂 也 不愿 与 愚人 为伍
- Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.
- 这个 狐狸 很会 说 甜言蜜语
- Kẻ cáo già này rất biết nói những lời ngọt ngào.
- 我 喜欢 这种 糖蜜
- Tôi thích loại mật đường này.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 爱是 一块 蜜糖 , 即使 你 心头 苦涩 , 也 能 甜 到 心窝 里 去
- Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜜›