Đọc nhanh: 虾爬子 (hà ba tử). Ý nghĩa là: tôm bọ ngựa.
Ý nghĩa của 虾爬子 khi là Danh từ
✪ tôm bọ ngựa
mantis shrimp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾爬子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 小孩子 用网 捞虾
- Đứa trẻ dùng lưới vớt tôm.
- 每天 下午 , 我 都 会 和 弟弟 一起 去 钓 虾子
- Chiều nào tôi cũng cùng anh trai đi câu tôm.
- 这 孩子 会 爬 了
- Thằng bé này biết bò rồi.
- 孩子 们 喜欢 爬树
- Bọn trẻ thích leo cây.
- 他 攀着 梯子 往 树上 爬
- Anh ấy leo thang lên cây.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 猫 偷偷地 爬 上 了 桌子
- Con mèo lén leo lên bàn.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虾爬子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾爬子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
爬›
虾›