薄技 bó jì

Từ hán việt: 【bạc kĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "薄技" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc kĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn). Ví dụ : - thân mang nghề mọn. - nguyện cống hiến tay nghề non kém này

Xem ý nghĩa và ví dụ của 薄技 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 薄技 khi là Danh từ

kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn)

微小的技能,常用来谦称自己的技艺

Ví dụ:
  • - 薄技在身 bójìzàishēn

    - thân mang nghề mọn

  • - 愿献 yuànxiàn 薄技 bójì

    - nguyện cống hiến tay nghề non kém này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄技

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 菲薄 fěibó 前人 qiánrén

    - khinh thường tiền nhân

  • - 待遇 dàiyù 菲薄 fěibó

    - đối đãi lạnh nhạt.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 菲薄 fěibó de 礼物 lǐwù

    - lễ mọn; món quà nhỏ mọn.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 兵力 bīnglì 单薄 dānbó

    - binh lực yếu

  • - 技术 jìshù 兵种 bīngzhǒng

    - binh chủng kỹ thuật

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - 演员 yǎnyuán 高超 gāochāo de 演技 yǎnjì 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 愿献 yuànxiàn 薄技 bójì

    - nguyện cống hiến tay nghề non kém này

  • - 薄技在身 bójìzàishēn

    - thân mang nghề mọn

  • - kào 那点 nàdiǎn 薄技 bójì 谋生 móushēng

    - Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薄技

Hình ảnh minh họa cho từ 薄技

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao