Đọc nhanh: 薄技 (bạc kĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn). Ví dụ : - 薄技在身 thân mang nghề mọn. - 愿献薄技 nguyện cống hiến tay nghề non kém này
Ý nghĩa của 薄技 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật non kém; nghề mọn; tay nghề non kém (nói khiêm tốn)
微小的技能,常用来谦称自己的技艺
- 薄技在身
- thân mang nghề mọn
- 愿献 薄技
- nguyện cống hiến tay nghề non kém này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄技
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 技术 兵种
- binh chủng kỹ thuật
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 家底 薄
- của cải ít.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 愿献 薄技
- nguyện cống hiến tay nghề non kém này
- 薄技在身
- thân mang nghề mọn
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
薄›