Đọc nhanh: 薄嘴唇 (bạc chuỷ thần). Ý nghĩa là: môi mỏng.
Ý nghĩa của 薄嘴唇 khi là Danh từ
✪ môi mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄嘴唇
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 嘴唇 干裂
- môi khô nứt
- 干涩 的 嘴唇
- môi khô
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 她 的 嘴唇 很 性感
- Môi của cô ấy rất quyến rũ.
- 我会 将 我 的 嘴唇 轻轻 压 在 他 的 嘴唇 上
- Tôi áp nhẹ môi mình vào môi anh.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 嘴唇 掀动 了 一下
- môi hơi mấp máy; môi hơi động đậy.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 有 两片 厚厚的 嘴唇
- Anh ấy có đôi môi dày.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄嘴唇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄嘴唇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
嘴›
薄›