Đọc nhanh: 蔷薇花蕾 (sắc vi hoa lôi). Ý nghĩa là: rosebud.
Ý nghĩa của 蔷薇花蕾 khi là Danh từ
✪ rosebud
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔷薇花蕾
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 花蕾 已经 悄悄 蓓蕾
- Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.
- 去 试试 有 蕾丝 花边 的
- Đi thử cái ren.
- 他 在 衣服 上 镶 了 蕾丝 花边
- Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.
- 花园里 种满 了 薇 花
- Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 许多 花 属于 蔷薇 目
- Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.
- 她 叫 蔷薇
- Cô ấy tên Tường Vy
- 她 最 喜欢 的 花 是 薇
- Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔷薇花蕾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔷薇花蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
蔷›
蕾›
薇›