蔷薇花蕾 qiángwēi huālěi

Từ hán việt: 【sắc vi hoa lôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蔷薇花蕾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sắc vi hoa lôi). Ý nghĩa là: rosebud.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蔷薇花蕾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蔷薇花蕾 khi là Danh từ

rosebud

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔷薇花蕾

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā

    - hoa dâm bụt

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 花木扶疏 huāmùfúshū

    - hoa và cây cảnh sum suê

  • - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • - 试试 shìshì yǒu 蕾丝 lěisī 花边 huābiān de

    - Đi thử cái ren.

  • - zài 衣服 yīfú shàng xiāng le 蕾丝 lěisī 花边 huābiān

    - Anh ấy đang viền đường ren trên quần áo.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - 许多 xǔduō huā 属于 shǔyú 蔷薇 qiángwēi

    - Nhiều loài hoa thuộc về bộ hoa hồng.

  • - jiào 蔷薇 qiángwēi

    - Cô ấy tên Tường Vy

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de huā shì wēi

    - Loài hoa mà cô ấy thích nhất là hoa hồng.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔷薇花蕾

Hình ảnh minh họa cho từ 蔷薇花蕾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔷薇花蕾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng , Sè
    • Âm hán việt: Sắc , Tường
    • Nét bút:一丨丨一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGCW (廿土金田)
    • Bảng mã:U+8537
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Lěi
    • Âm hán việt: Lôi , Lội
    • Nét bút:一丨丨一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMBW (廿一月田)
    • Bảng mã:U+857E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一丨丨ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THOK (廿竹人大)
    • Bảng mã:U+8587
    • Tần suất sử dụng:Trung bình