Đọc nhanh: 蓝青官话 (lam thanh quan thoại). Ý nghĩa là: giọng pha; giọng lai; tiếng Quan Thoại pha giọng địa phương.
Ý nghĩa của 蓝青官话 khi là Danh từ
✪ giọng pha; giọng lai; tiếng Quan Thoại pha giọng địa phương
方言地区的人说的普通话,夹杂着方音,旧时称为蓝青官话 (蓝青:比喻不纯粹)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝青官话
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蓝青官话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝青官话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
蓝›
话›
青›