Đọc nhanh: 蒿子秆儿 (hao tử cán nhi). Ý nghĩa là: rau cúc; cải cúc.
Ý nghĩa của 蒿子秆儿 khi là Danh từ
✪ rau cúc; cải cúc
茼蒿的嫩茎叶,做蔬菜时叫蒿子秆儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒿子秆儿
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 她 添 了 个 儿子
- Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒿子秆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒿子秆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
子›
秆›
蒿›