Đọc nhanh: 葛洪 (cát hồng). Ý nghĩa là: Ge Hong (283-363), Đạo sĩ và nhà giả kim triều đại Jin, tác giả của 抱樸子 | 抱朴子.
Ý nghĩa của 葛洪 khi là Danh từ
✪ Ge Hong (283-363), Đạo sĩ và nhà giả kim triều đại Jin, tác giả của 抱樸子 | 抱朴子
Ge Hong (283-363), Jin dynasty Daoist and alchemist, author of 抱樸子|抱朴子 [Bào pǔ zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛洪
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 诸葛亮 舌战群儒
- Gia Cát Lượng tranh luận với đám nho sĩ.
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葛洪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›
葛›