Đọc nhanh: 营寨 (doanh trại). Ý nghĩa là: doanh trại; đồn trại; dinh trại; đồn. Ví dụ : - 偷袭营寨 đánh úp doanh trại
Ý nghĩa của 营寨 khi là Danh từ
✪ doanh trại; đồn trại; dinh trại; đồn
旧时驻扎军队的地方;军营
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营寨
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 山寨
- hàng rào phòng vệ núi; sơn trại.
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 汲取 营养
- hấp thu chất dinh dưỡng.
- 营寨
- doanh trại
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寨›
营›