Hán tự: 萦
Đọc nhanh: 萦 (oanh). Ý nghĩa là: quấn quanh; vây quanh; bận bịu. Ví dụ : - 琐事萦身 bận bịu vì những chuyện lặt vặt
Ý nghĩa của 萦 khi là Động từ
✪ quấn quanh; vây quanh; bận bịu
围绕;缠绕
- 琐事 萦身
- bận bịu vì những chuyện lặt vặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萦
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 青山 环抱 , 绿水 萦回
- non xanh bao bọc, nước biếc chảy quanh.
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 悲伤 萦绕在 他 的 胸际
- Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 当年 情景 , 萦回 脑际
- Cảnh tượng năm ấy vẫn còn lởn vởn trong đầu.
- 琐事 萦身
- bận bịu vì những chuyện lặt vặt
- 萦纡
- quanh co; vòng vèo
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萦›