萌萌哒 méng méng dá

Từ hán việt: 【manh manh đát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萌萌哒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh manh đát). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng Internet) đáng yêu, dễ thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萌萌哒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 萌萌哒 khi là Câu thường

(Tiếng lóng Internet) đáng yêu

(Internet slang) adorable

dễ thương

cute

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌萌哒

  • - zhè zhǐ māo 好萌 hǎoméng a

    - Con mèo này dễ thương quá.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 故态复萌 gùtàifùméng

    - tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - 春天 chūntiān lái le 植物 zhíwù 开始 kāishǐ 萌芽 méngyá

    - Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.

  • - 春意 chūnyì 萌动 méngdòng

    - nảy ý xuân.

  • - 萌发 méngfā le 童心 tóngxīn

    - nảy sinh tính trẻ con

  • - 正在 zhèngzài 萌草 méngcǎo

    - Anh ấy đang xới cỏ.

  • - 绿茶 lǜchá biǎo 一般 yìbān 喜欢 xǐhuan gēn 男生 nánshēng 撒娇 sājiāo 卖萌 màiméng

    - Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.

  • - gěi 手机 shǒujī ràng pāi 张自 zhāngzì pāi 卖萌 màiméng 一下 yīxià

    - Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ gāng 萌芽 méngyá

    - Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.

  • - 他们 tāmen 萌芽 méngyá le 矛盾 máodùn

    - Họ nảy sinh mâu thuẫn.

  • - 这些 zhèxiē huā de 萌芽 méngyá 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Những chồi hoa này rất đẹp.

  • - xīn de 项目 xiàngmù 正在 zhèngzài 萌芽 méngyá 阶段 jiēduàn

    - Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.

  • - 新生事物 xīnshēngshìwù zhèng 处于 chǔyú 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài

    - Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò de 萌芽 méngyá 十分 shífēn 可贵 kěguì

    - Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.

  • - 萌生 méngshēng 出新 chūxīn de 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.

  • - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萌萌哒

Hình ảnh minh họa cho từ 萌萌哒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萌萌哒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRYK (重口卜大)
    • Bảng mã:U+54D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao