Đọc nhanh: 萌萌哒 (manh manh đát). Ý nghĩa là: (Tiếng lóng Internet) đáng yêu, dễ thương.
Ý nghĩa của 萌萌哒 khi là Câu thường
✪ (Tiếng lóng Internet) đáng yêu
(Internet slang) adorable
✪ dễ thương
cute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌萌哒
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 创新 思维 是 项目 成功 的 萌芽
- Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.
- 故态复萌
- tật cũ lại nảy sinh; tật cũ tái phát.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 春意 萌动
- nảy ý xuân.
- 萌发 了 童心
- nảy sinh tính trẻ con
- 他 正在 萌草
- Anh ấy đang xới cỏ.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 给 我 手机 , 让 我 拍 张自 拍 , 卖萌 一下 !
- Đưa tao cái điện thoại để tao chụp hình tự sướng, thả thính phát!
- 这个 想法 刚 萌芽
- Ý tưởng này vừa mới nảy sinh.
- 他们 萌芽 了 矛盾
- Họ nảy sinh mâu thuẫn.
- 这些 花 的 萌芽 很漂亮
- Những chồi hoa này rất đẹp.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 这次 合作 的 萌芽 十分 可贵
- Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.
- 他 萌生 出新 的 想法
- Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
- 他 的 心中 萌发 了 新 的 希望
- Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萌萌哒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萌萌哒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哒›
萌›