Đọc nhanh: 菜市 (thái thị). Ý nghĩa là: chợ bán thức ăn. Ví dụ : - 照直往东,就是菜市。 đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
Ý nghĩa của 菜市 khi là Danh từ
✪ chợ bán thức ăn
集中出售蔬菜和肉类等副食品的场所
- 照直 往东 , 就是 菜市
- đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜市
- 我 经常 去 菜市 买菜
- Tôi thường đi chợ rau để mua rau.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 菜市场 今天 人不多
- Hôm nay ít người đi chợ.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 超市 里 有 新鲜 的 菠菜
- Siêu thị có rau chân vịt tươi.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
- 菜市场 的 猪肉 很 新鲜
- Thịt lợn ở chợ rất tươi.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
- 照直 往东 , 就是 菜市
- đi thẳng về hướng đông, chính là chợ rau.
- 她 中午 去 超市 买菜
- Cô ấy đi siêu thị mua rau vào buổi trưa.
- 超市 里 有 新鲜 的 芹菜
- Trong siêu thị có cần tây tươi.
- 我 每天 早上 都 会 上市 买菜
- Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
菜›