菜单栏 càidān lán

Từ hán việt: 【thái đơn lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菜单栏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái đơn lan). Ý nghĩa là: thanh menu (máy tính).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菜单栏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菜单栏 khi là Danh từ

thanh menu (máy tính)

menu bar (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜单栏

  • - 这份 zhèfèn 菜单 càidān hěn 详细 xiángxì

    - Menu này rất chi tiết.

  • - zài 菜单 càidān shàng zhǎo 不到 búdào 素菜 sùcài

    - Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 扫描 sǎomiáo 菜单 càidān 决定 juédìng diǎn

    - Cô ấy lướt nhìn thực đơn và quyết định gọi món.

  • - 这个 zhègè 单薄 dānbó de 网眼 wǎngyǎn 围栏 wéilán huì 保护 bǎohù de

    - Hàng rào lưới mỏng này sẽ bảo vệ tôi.

  • - 这是 zhèshì 菜单 càidān 酒水 jiǔshuǐ dān

    - Đây là menu đồ ăn và menu đồ uống.

  • - 菜单 càidān zài 屏幕 píngmù shàng 出现 chūxiàn le

    - Menu xuất hiện trên màn hình.

  • - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • - 当鼠标 dāngshǔbiāo 移动 yídòng shí 菜单 càidān 出现 chūxiàn

    - Khi di chuột thì menu xuất hiện.

  • - zhè 道菜 dàocài de 配料 pèiliào hěn 简单 jiǎndān

    - Nguyên liệu của món ăn này rất đơn giản.

  • - zài chǒu 这个 zhègè 菜单 càidān

    - Tôi đang xem thực đơn này.

  • - qǐng 参考 cānkǎo 这份 zhèfèn 菜单 càidān

    - Vui lòng tham khảo menu này.

  • - qǐng gěi kàn 一下 yīxià 菜单 càidān

    - Xin hãy cho tôi xem thực đơn.

  • - jiào 侍者 shìzhě 菜单 càidān lái

    - Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 这份 zhèfèn 菜单 càidān

    - Chúng tôi cần menu này.

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 菜单 càidān 会弹 huìdàn chū

    - Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.

  • - qǐng 拿给 nágěi 你们 nǐmen de 菜单 càidān

    - Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜单 càidān hěn 齐全 qíquán

    - Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.

  • - 他们 tāmen de 菜单 càidān 素食 sùshí 为主 wéizhǔ

    - Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.

  • - 菜单 càidān shàng de 选项 xuǎnxiàng 可以 kěyǐ 自定义 zìdìngyì

    - Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菜单栏

Hình ảnh minh họa cho từ 菜单栏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜单栏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán , Liàn
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTMM (木廿一一)
    • Bảng mã:U+680F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao